AV-35 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1 là mẫu dây cáp được khách hàng Cadivi ưa chuộng sử dụng nhiều trong thời gian hiện nay do có nhiều ưu điểm nổi bật. Theo dõi bài viết dưới đây do AME Group cung cấp để hiểu rõ hơn về mẫu sản phẩm ngay bạn nhé!
AV-35 – 0,6//1kV – Thông số kỹ thuật
Tiết diện danh nghĩa ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng | Khối lượng dây |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
35 | 7/CC | 6,85 | 0,868 | 1,2 | 9,3 | 132 |
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Ưu điểm đáng chú ý của AV-35 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1 là:
- Dễ dàng lắp đặt tại nhiều hệ thống điện trong không gian nhờ thiết kế thông minh, nhỏ gọn.
- Ruột dẫn từ nhôm dẫn truyền điện siêu tốt, phân phối điện năng rộng khắp trên thị trường.
- Cấp điện áp ổn định ở mức 0,6/1kV, hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
- Lớp cách điện PVC dày dặn, đảm bảo điện không bị rò rỉ ra bên ngoài, người dùng hoàn toàn yên tâm sử dụng mẫu sản phẩm.
Mọi thông tin chi tiết về AV-35 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1, quý khách vui lòng gọi ngay cho AME Group để được tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công Ty TNHH MTV Thương Mại Dịch Vụ Thiết Bị Điện An Mỹ
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hotline: 0933 77 87 66
—————————–
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 57 Trần Phú. Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Hotline: 0966 47 49 88
—————————–
VPGD Miền Bắc
Địa chỉ: QL382, Bắc sơn, Ân Thi, Hưng Yên
Hotline: 0988 518 597
—————————–
CHI NHÁNH BẮC GIANG
Địa chỉ: Quốc Lộ 37, Xuân Tiến, Tự Lạn, Việt Yên, Bắc giang
Hotline: 0973 809 999
—————————–
ĐẠI LÝ CẤP 1 CADIVI TẠI HƯNG YÊN
(CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ)
Địa chỉ: QL5, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam
Hotline: 093 377 87 66
Email: sauanmy@gmail.com
- Tiết diện danh nghĩa: 35 mm2
- Kết cấu ruột dẫn: 7/CC N0/mm
- Đường kính ruột dẫn: 6,85 mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn: 0,868 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 1,2 mm