Hiện AV-150 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1 là mẫu dây điện lực Cadivi được đông đảo khách hàng lựa chọn và sử dụng trong hệ thống điện. Cùng AME Group tìm hiểu chi tiết mẫu sản phẩm trong bài viết dưới đây.
AV-150 – 0,6//1kV – Thông số kỹ thuật
Tiết diện danh nghĩa ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng | Khối lượng dây |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
150 | 19/CC | 14,13 | 0,206 | 1,8 | 17,7 | 531 |
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Ưu điểm đáng chú ý của AV-150 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1 là:
- Thiết kế thông minh, đạt các tiêu chuẩn từ quốc tế, dễ dàng lắp đặt tại các công trình điện trong thực tế.
- Ruột dẫn được cấu tạo từ chất liệu nhôm dẫn truyền điện siêu tốt, mạnh mẽ, mang đến hiệu quả làm việc rất cao.
- Cấp điện áp ổn định ở mức 0,6/1kV, phù hợp với nhiều hệ thống điện trong không gian.
- Khối lượng vừa phải dễ dàng vận chuyển và lắp đặt tại mọi công trình điện lớn nhỏ thực tế khác nhau.
Hãy liên hệ ngay cho AME Group để được tư vấn chi tiết về AV-150 – 0,6//1kV/Dây điện lực (AV) – 0,6/1 kV, AS/NZS 5000.1. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ quý khách nhanh chóng 24/24.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công Ty TNHH MTV Thương Mại Dịch Vụ Thiết Bị Điện An Mỹ
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hotline: 0933 77 87 66
—————————–
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 57 Trần Phú. Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Hotline: 0966 47 49 88
—————————–
VPGD Miền Bắc
Địa chỉ: QL382, Bắc sơn, Ân Thi, Hưng Yên
Hotline: 0988 518 597
—————————–
CHI NHÁNH BẮC GIANG
Địa chỉ: Quốc Lộ 37, Xuân Tiến, Tự Lạn, Việt Yên, Bắc giang
Hotline: 0973 809 999
—————————–
ĐẠI LÝ CẤP 1 CADIVI TẠI HƯNG YÊN
(CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ)
Địa chỉ: QL5, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam
Hotline: 093 377 87 66
Email: sauanmy@gmail.com
- Tiết diện danh nghĩa: 150 mm2
- Kết cấu ruột dẫn: 19/CC N0/mm
- Đường kính ruột dẫn: 14,13 mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn: 0,206 Ω/km
- Chiều dày cách điện danh nghĩa: 1,8 mm