.
 

Cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA - ruột đồng - giáp sợi kim loại

Mã sản phẩm
930056
Tình trạng
Sẵn hàng
Chi tiết sản phẩm: 4 lõi, ruột đồng, vỏ HDPE
Cấu tạo: Ruột dẫn, cách điện, lớp bảo vệ
Chất lượng: An toàn, tuổi thọ cao
Hoạt động: Đa dạng môi trường

Giảm
giá
-0%
Giá cũ
Giá bán
 

Màu sắc
Kích cỡ


Tư vấn miễn phí



Sản phẩm khác
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x240+1x120-10.6/1kV

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x185+1x120 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x185+1x95 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x150+1x95 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x150+1x70 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x120+1x95 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại là thiết bị không thể thiếu cho hệ thống điện lực. Hiện nay sản phẩm đang được AME Group phân phối trên toàn quốc.

Cáp điện lực hạ thế CXE-AWA

CXE/AWA − 0,6/1 KV & CXE/SWA − 0,6/1 KV – CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ HDPE

Thông số cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại

Thông số cơ bản của dòng cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại như sau:

*Cáp 1 lõi

Ruột dẫn – Conductor      Chiều dày cách      điện danh định   Đường kính sợi giáp danh định  Chiều dày vỏ danh định  Đường kính tổng gần đúng (*)   Khối lượng cáp gần đúng (*)
    Tiết diện danh định Kết cấu    Đường kính ruột dẫn   gần đúng (*)   Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal area Structure   Approx. conductor diameter Max. DC resistance at 200C     Nominal thickness of insulation Nominal diameter of armour wire Nominal thickness of sheath    Approx. overall diameter Approx. mass
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm mm mm kg/km
50 CC 8,3 0,387 1,0 1,25 1,5 18,2 684
70 CC 9,9 0,268 1,1 1,25 1,5 20,0 910
95 CC 11,7 0,193 1,1 1,25 1,6 22,0 1187
120 CC 13,1 0,153 1,2 1,6 1,7 24,5 1502
150 CC 14,7 0,124 1,4 1,6 1,7 26,5 1802
185 CC 16,4 0,0991 1,6 1,6 1,8 28,8 2197
240 CC 18,6 0,0754 1,7 1,6 1,9 31,4 2788
300 CC 21,1 0,0601 1,8 1,6 1,9 34,1 3409
400 CC 24,2 0,0470 2,0 2,0 2,1 39,2 4413
500 CC 27,0 0,0366 2,2 2,0 2,2 42,6 5510
630 CC 30,8 0,0283 2,4 2,0 2,3 47,4 6984

*Cáp nhiều lõi

Ruột dẫn – Conductor Chiều dày cách điện danh định    Đường kính sợi giáp danh định

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

 Tiết diện danh định Kết cấu  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)    Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal area Structure    Approx. conductor diameter Max. DC resistance at 200C Nominal thickness of insulation 2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core core core core core core core core core core core core
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm mm mm kg/km
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,7 0,8 0,8 0,8 1,8 1,8 1,8 14,7 15,2 16,0 336 363 405
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,7 0,8 0,8 0,8 1,8 1,8 1,8 15,6 16,2 17,1 387 424 481
4 7/0,85 2,55 4,61 0,7 0,8 0,8 0,8 1,8 1,8 1,8 16,7 17,3 18,4 458 512 587
6 7/1,04 3,12 3,08 0,7 0,8 0,8 1,25 1,8 1,8 1,8 17,8 18,6 20,6 544 613 854
10 7/1,35 4,05 1,83 0,7 1,25 1,25 1,25 1,8 1,8 1,8 20,6 21,5 22,9 841 956 1110
16 CC 4,75 1,15 0,7 1,25 1,25 1,25 1,8 1,8 1,8 21.2 22,2 23,8 874 1051 1263
25 CC 6,0 0,727 0,9 1,6 1,6 1,6 1,8 1,8 1,8 25,2 26,4 28,5 1312 1604 1939
35 CC 7,1 0,524 0,9 1,6 1,6 1,6 1,8 1,8 1,9 27,4 28,8 31,3 1608 1973 2428
50 CC 8,3 0,387 1,0 1,6 1,6 1,6 1,8 1,9 2,0 30,2 32,0 34,9 1970 2475 3055
70 CC 9,9 0,268 1,1 1,6 2,0 2,0 2,0 2,0 2,2 34,2 36,9 40,9 2554 3496 4369
95 CC 11,7 0,193 1,1 2,0 2,0 2,0 2,1 2,2 2,3 39,2 41,6 45,8 3533 4497 5594
120 CC 13,1 0,153 1,2 2,0 2,0 2,5 2,2 2,3 2,5 42,6 45,7 51,5 4178 5401 7272
150 CC 14,7 0,124 1,4 2,0 2,5 2,5 2,3 2,5 2,6 47,2 51,8 57,0 5003 6967 8706
185 CC 16,4 0,0991 1,6 2,5 2,5 2,5 2,5 2,6 2,8 53,2 56,9 62,4 6489 8372 10485
240 CC 18,6 0,0754 1,7 2,5 2,5 2,5 2,7 2,8 3,0 58,8 62,9 69,4 7976 10462 13190
300 CC 21,1 0,0601 1,8 2,5 2,5 2,5 2,8 3,0 3,2 64,8 69,6 76,4 9633 12660 15979
400 CC 24,2 0,0470 2,0 2,5 2,5 3,15 3,1 3,2 3,5 72,8 77,9 87,5 11840 15654 20930

Đặc điểm cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại

Sản phẩm cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại là sản phẩm thiết bị điện Cadivi có cấu tạo đơn giản, được sử dụng công nghệ cao, dễ dàng uốn nắn và lắp đặt tiện lợi cho người sử dụng.

  • Dây điện là loại cáp điện lực từ 1 – 4 lõi, được làm từ ruột đồng, và lớp vỏ bọc bằng nhựa HDPE cao cấp có khả năng cách điện.
  • Sản phẩm được cấu tạo bởi: ruột dẫn, cách điện, lớp giáp bảo vệ, vỏ bọc.
  • Đảm bảo đạt tiêu chuẩn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
  • Sản phẩm có khả năng thích ứng cao, hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau, dù là môi trường khắc nghiệt nhất.
  • Đảm bảo an toàn cho người sử dụng, dây cáp có tuổi thọ cao, khả năng hoạt động bền bỉ qua thời gian dài mà không lo bị hỏng hóc.

Ứng dụng sản phẩm

Cáp điện lực hạ thế rất thông dụng tại các hệ thống điện của các công trình công nghiệp, khu chung cư, cao ốc, resort,… Chúng đem lại lợi ích tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay thế nhờ độ bền bỉ qua thời gian.

Sản phẩm có khả năng truyền tải và phân phối dòng điện nên được rất nhiều khách hàng tin dùng.

Hiện nay sản phẩm cáp hạ thế Cadivi CXE/AWA – ruột đồng – giáp sợi kim loại đang được AME Group phân phối trên toàn quốc. Để biết thêm thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ tới số hotline: 0933 77 87 66 của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ

12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Số 57 Trần Phú, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

 FAX : (0274) 366 2668

Hotline : 0933 77 87 66

Mail: sauanmy@gmail.com

 






Bình luận


 
 
Sản phẩm khác

  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    Cáp hạ thế Cadivi CXV/AWA & CXV/SWA - ruột đồng - vỏ PVC

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    Cáp hạ thế Cadivi - AXV − 0,6/1kV - ruột nhôm - vỏ PVC

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x300+1x150 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x240+1x185 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     
  •  
    -0%
    HOT
    NEW
    Sale
     
     

    CVV-3x240+1x150 - 0,6//1kV/Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

     
     

Hỗ trợ đặt hàng

Còn 0 phiếu
0
|
Đã có 0 người đặt mua

  • Đổi hàng
    trong 7 ngày
  • Giao hàng Miễn phí
    Toàn Quốc
  • Thanh toán
    khi nhận hàng
  • Bảo hành VIP
    12 tháng

 
 
 
Mua ngay
Màu sắc
Kích cỡ
Số lượng
Thành tiền
Liên hệ
Họ và tên
Điện thoại *
Email
Địa chỉ:
Ghi chú
Mã giảm giá
Phí vận chuyển
 

Bằng việc Đặt hàng, quý khách đồng ý với Điều khoản dịch vụChính sách bảo mật thông tin của chúng tôi