Review cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV - ruột đồng - vỏ PVC
Là một trong những loại cáp phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp, Cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV - ruột đồng - vỏ PVC đã khẳng định vị thế trong việc truyền tải điện năng. Với cấu tạo ruột đồng dẫn điện hiệu quả, lớp cách điện PVC cùng vỏ bọc PVC bền chắc, dòng cáp này đáp ứng nhu cầu cơ bản của hệ thống điện hạ thế đến 1kV. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về hiệu suất và những ứng dụng tối ưu của cáp CVV này, chúng ta cần đi sâu vào các đặc tính kỹ thuật chi tiết.

Thông số cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Bảng thông số cơ bản cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC như sau:
Ruột dẫn
Conductor |
Chiều dày
cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*)
Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện
danh nghĩa Nominal area |
Kết
cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)
Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
|
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg/km | kg/km | kg/km | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 0,8 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,0 | 11,1 | 11,6 | 12,4 | 52 | 172 | 194 | 228 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,8 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,4 | 12,0 | 12,6 | 13,5 | 66 | 212 | 244 | 290 |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,4 | 13,9 | 14,3 | 15,8 | 92 | 294 | 322 | 414 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,9 | 15,0 | 15,9 | 17,2 | 117 | 364 | 433 | 526 |
10 | CC | 3,75 | 1,83 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 8,1 | 14,9 | 15,9 | 17,4 | 149 | 346 | 459 | 586 |
16 | CC | 4,65 | 1,15 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 9,0 | 16,7 | 17,8 | 19,5 | 207 | 474 | 639 | 822 |
25 | CC | 5,8 | 0,727 | 1,2 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 10,5 | 19,8 | 21,2 | 23,3 | 308 | 701 | 958 | 1240 |
35 | CC | 6,85 | 0,524 | 1,2 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 11,6 | 21,9 | 23,4 | 25,8 | 402 | 906 | 1249 | 1623 |
50 | CC | 8,0 | 0,387 | 1,4 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 13,1 | 25,0 | 26,8 | 29,8 | 536 | 1204 | 1670 | 2189 |
70 | CC | 9,7 | 0,268 | 1,4 | 1,4 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 14,8 | 28,6 | 30,8 | 34,2 | 750 | 1681 | 2359 | 3095 |
95 | CC | 11,3 | 0,193 | 1,6 | 1,5 | 2,0 | 2,1 | 2,2 | 17,0 | 32,8 | 35,3 | 39,3 | 1006 | 2247 | 3161 | 4152 |
120 | CC | 12,7 | 0,153 | 1,6 | 1,5 | 2,1 | 2,2 | 2,3 | 18,4 | 35,8 | 38,5 | 43,0 | 1240 | 2770 | 3908 | 5154 |
150 | CC | 14,13 | 0,124 | 1,8 | 1,6 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 20,4 | 39,6 | 42,6 | 48,0 | 1533 | 3412 | 4835 | 6366 |
185 | CC | 15,7 | 0,0991 | 2,0 | 1,7 | 2,4 | 2,5 | 2,7 | 22,6 | 43,9 | 47,7 | 53,1 | 1894 | 4222 | 5974 | 7874 |
240 | CC | 18,03 | 0,0754 | 2,2 | 1,8 | 2,6 | 2,7 | 2,9 | 25,5 | 50,1 | 53,9 | 60,1 | 2471 | 5516 | 7799 | 10282 |
300 | CC | 20,4 | 0,0601 | 2,4 | 1,9 | 2,7 | 2,9 | 3,1 | 28,4 | 55,9 | 60,3 | 67,6 | 3137 | 6972 | 9902 | 13068 |
400 | CC | 23,2 | 0,0470 | 2,6 | 2,0 | 3,0 | 3,1 | 3,4 | 31,8 | 62,8 | 67,9 | 75,8 | 4019 | 8948 | 12698 | 16774 |
500 | CC | 26,2 | 0,0366 | 2,8 | 2,1 | – | – | – | 35,4 | – | – | – | 5082 | – | – | – |
630 | CC | 30,2 | 0,0283 | 2,8 | 2,2 | – | – | – | 39,6 | – | – | – | 6639 | – | – | –
|
Đặc điểm cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC là dòng cáp điện Cadivi thông dụng nhất hiện nay. Chúng có đặc điểm:
- Đa dạng, nhiều mẫu mã, kích thước khác nhau. Đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng.
- Độ bền cao, tuổi thọ cao, không hỏng hóc qua thời gian sử dụng.
- Tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
- Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, an toàn cho người sử dụng.
- Hoạt động ổn định được ở nhiều môi trường khác nhau.
Ứng dụng sản phẩm cáp hạ thế CADIVI CVV – 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Cáp hạ thế Cadivi CVV − 0,6/1kV có những ứng dụng phổ biến sau:
- Cấp nguồn cho thiết bị đơn lẻ: Sử dụng để kết nối trực tiếp nguồn điện hạ thế đến các thiết bị điện công suất lớn hoặc máy móc công nghiệp.
- Đi dây trục/nhánh: Làm dây dẫn chính hoặc nhánh trong các hệ thống phân phối điện nội bộ của nhà máy, xưởng sản xuất, tòa nhà thương mại.
- Lắp đặt trong ống luồn dây: Thích hợp đi dây trong các loại ống luồn cứng/mềm hoặc ống ruột gà trong các công trình xây dựng.
- Đi dây trong máng/thang cáp: Được sử dụng rộng rãi khi lắp đặt trong hệ thống máng cáp, thang cáp trên cao hoặc âm sàn.
- Kết nối từ tủ điện: Dùng để nối cáp từ các tủ phân phối (DB), tủ điều khiển đến các điểm tiêu thụ hoặc thiết bị.
- Hệ thống điện nội bộ: Ứng dụng trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp cho mục đích truyền tải điện cố định.
Đánh giá và trải nghiệm về Cadivi CVV – 0,6/1kV từ khách hàng
Đánh giá sản phẩm
Điểm: 9.5/10 – Chất lượng ruột dẫn (Ruột đồng):
Giống như dòng CXV hay các loại cáp đồng khác của Cadivi, ruột đồng của CVV rất đáng tin cậy. Sợi đồng sáng, mềm, đều và đầy đặn đúng tiết diện. Khi tuốt vỏ cách điện ra, các sợi đồng chụm lại rất gọn gàng, dễ dàng thao tác bấm cos hoặc siết vào terminal. Dẫn điện tốt, ít hao phí.
Điểm: 8.5/10 – Chất lượng vỏ bọc & cách điện (Cách điện PVC + Vỏ PVC):
Lớp cách điện PVC bên trong có màu sắc phân biệt rõ ràng (đỏ, vàng, xanh dương, đen…), bóc ra thấy dai, không bị bở hay dính ruột đồng. Lớp vỏ PVC bên ngoài mềm dẻo hơn so với vỏ của dòng CXV, dễ tuốt hơn. Bề mặt vỏ cáp trơn tru, chịu mài mòn ở mức khá. PVC là vật liệu phổ thông nên khả năng chịu nhiệt không bằng XLPE, cần lưu ý khi đi dây ở nơi nhiệt độ môi trường cao hoặc khi tính toán khả năng chịu dòng tải.
Điểm: 9/10 – Độ linh hoạt & Dễ thao tác:
CVV ruột đồng nhìn chung khá linh hoạt, đặc biệt với các size dây nhỏ và trung bình. Lớp vỏ và cách điện PVC mềm dẻo giúp việc kéo dây qua ống gen, luồn lách qua các khúc quanh trong hệ thống điện âm tường hoặc âm sàn khá thuận tiện. Thao tác bóc vỏ, tuốt dây nhanh gọn.
Điểm: 8.5/10 – Độ bền & Tuổi thọ:
Đối với các môi trường lắp đặt tiêu chuẩn (trong nhà, khô ráo, nhiệt độ bình thường), cáp CVV có độ bền và tuổi thọ tốt, đúng như cam kết của Cadivi. Nó bền bỉ với thời gian, ít bị lão hóa nếu không phải chịu nhiệt độ cao hoặc các tác động cơ học, hóa chất mạnh. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng ở nơi quá nóng vì cách điện PVC có thể bị ảnh hưởng.
Điểm: 9.5/10 – Giá cả (Price/Value for Money):
Đây là điểm cộng lớn nhất của cáp CVV. So với dòng CXV cùng tiết diện và số lõi, cáp CVV có giá mềm hơn đáng kể do sử dụng cách điện PVC thay vì XLPE. Với những ứng dụng không yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao hay dòng ngắn mạch lớn (trong thời gian dài), cáp CVV ruột đồng Cadivi mang lại chất lượng ruột dẫn tốt của Cadivi ở mức giá rất hợp lý, tối ưu chi phí cho chủ đầu tư. “Ngon – bổ – rẻ” theo đúng nghĩa cho các ứng dụng phổ thông.
Điểm: 9/10 – Tổng thể (Overall):
Cáp hạ thế Cadivi CVV ruột đồng 0.6/1kV là một lựa chọn cực kỳ phổ biến và hiệu quả về chi phí cho các công trình điện hạ thế dân dụng và công nghiệp ở điều kiện bình thường. Chất lượng ruột đồng tốt, dễ thi công, và mức giá rất cạnh tranh so với dòng cách điện XLPE.
Trải nghiệm thực tế chi tiết
Mỗi lần làm điện cho nhà dân hoặc các văn phòng nhỏ, cáp CVV của Cadivi luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu. Ruột đồng của nó làm mình yên tâm về khả năng tải dòng và chống hao phí. Cái cảm giác kéo cáp CVV qua ống gen cũng khá “nhẹ nhàng” so với các loại cáp cứng hơn. Vỏ PVC trơn, mềm vừa đủ, ít bị kẹt.
Việc tuốt vỏ và đấu nối rất nhanh. Lớp cách điện PVC bóc ra ngọt, không bị dính. Sợi đồng mềm nên dễ thao tác bấm cos hoặc uốn vào terminal các loại aptomat, thiết bị đóng cắt.
Điểm cần lưu ý khi dùng cáp CVV là khả năng chịu nhiệt của cách điện PVC. Nó chỉ chịu được nhiệt độ làm việc liên tục tối đa khoảng 70°C (so với 90°C của XLPE). Nên khi tính toán chọn size dây, cần tính toán kỹ để đảm bảo nhiệt độ sợi dẫn không vượt quá giới hạn này, đặc biệt là khi đi dây trong ống kín hoặc nơi có nhiệt độ môi trường cao. Đối với các đường trục chính, tải lớn hoặc nơi ngoài trời, phơi nắng, gần nguồn nhiệt, mình sẽ ưu tiên dòng CXV hơn. Nhưng cho các đường nhánh, dây cấp nguồn trong nhà ở điều kiện bình thường thì CVV là quá ổn và tiết kiệm chi phí đáng kể.
Cáp hạ thế Cadivi CVV ruột đồng 0.6/1kV là một sản phẩm tiêu chuẩn, đáng tin cậy và có giá trị kinh tế cao của Cadivi. Nó rất phù hợp cho các ứng dụng đi dây phân phối điện hạ thế trong nhà, trong ống, máng cáp ở các môi trường bình thường. Nếu bạn cần một loại cáp đồng chất lượng tốt với mức giá hợp lý cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp không yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ hay dòng sự cố quá cao, thì Cadivi CVV là một lựa chọn “điểm 10” về P/P (Hiệu năng/Giá thành). Rất thông dụng và dễ kiếm.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ
- Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
- Địa chỉ: Số 57 Trần Phú, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- FAX : (0274) 366 2668
- Hotline : 0933 77 87 66
- Mail: sauanmy@gmail.com
- Web: https://anmyelectric.com/