Dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV là Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vê, vỏ PVC) là sản phẩm nổi bật với độ bền bỉ, hoạt động ổn định và giá thành hợp lý. Cùng AME Group tìm hiểu về sản phẩm trong bài viết sau.
Thông tin sản phẩm dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV
Tham khảo chi tiết về bảng thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm Dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV đến từ thương hiệu CADIVI trong bảng bên dưới:
Tiết diện danh nghĩa | mm2 | 3×400 + 1×185 |
Tiết diện lõi pha | mm2 | 400 |
Kết cấu lõi pha | N0/mm | CC |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (Lõi pha) | mm | 23,20 |
Chiều dày cách điện lõi pha | mm | 2,0 |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C (Lõi pha) | Ω/km | 0,047 |
Tiết diện lõi trung tính | mm2 | 185 |
Kết cấu lõi trung tính | N0/mm | CC |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (Lõi trung tính) | mm | 15,7 |
Chiều dày cách điện lõi trung tính | mm | 1,6 |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C (Lõi trung tính) | Ω/km | 0,0991 |
Chiều dày băng thép danh nghĩa | mm | 0,5 |
Chiều dày vỏ danh nghĩa | mm | 3,2 |
Đường kính tổng gần đúng | mm | 72,8 |
Khối lượng cáp gần đúng | kg/km | 15799 |
Đặc điểm sản phẩm CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV
Dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vê, vỏ PVC) được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với cấu tạo gồm 6 bộ phận:
- Ruột dẫn gồm 3 lõi pha và 1 lõi trung tính bằng dây đồng thiết kế tròn xoắn ép chặt.
- Lớp cách điện XLPE.
- Lớp độn điền đầy bằng PP hoặc PVC.
- Lớp bọc bên trong ép đùn PVC.
- Giáp bảo vệ 2 băng thép.
- Vỏ bọc bên ngoài bằng PVC.
Sản phẩm đảm bảo khả năng truyền tải điện năng ổn định, không làm rò rỉ điện năng. Lại có khả năng tự bảo vệ trước những tác động va đập từ bên ngoài. Thích nghi nhanh với sự thay đổi của nhiệt độ và thời tiết nên được nhiều người dùng lựa chọn.
Ứng dụng dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV
Sản phẩm có khả năng truyền tải điện năng cho lưới điện trung thế, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không, đi trong thang, máng, lắp đặt ngầm trực tiếp trong đất hoặc trong ống. Nên được ứng dụng rất rộng rãi trong cuộc sống hiện đại ngày nay.
AME Group – Đơn vị cung cấp Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV chính hãng
AME Group tự hào là một thương hiệu lớn chuyên phân phối dây cáp điện 0,6 – 1kV chính hãng, ngoài ra Công ty còn cung cấp các sản phẩm phục vụ các dự án như Điện gió, Solar, Cao ốc và các Dự án nhà xưởng công nghiệp, Cầu cảng,…
Tại đây chúng tôi cam kết sản phẩm cáp ngầm điện lực chính hãng uy tín , có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm chất lượng.
Dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, có nhiều đặc điểm ưu việt, đem đến nhiều lợi ích, tính ứng dụng c
Mọi thông tin chi tiết về Dây cáp điện Cadivi CXV/DSTA- 3×400+1×185 – 0.6//1 kV Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vê, vỏ PVC), quý khách hàng vui lòng liên hệ AME Group để được tư vấn và hỗ trợ.
Các mẫu sản phẩm Dây cáp điện Cadivi khác |
||
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công Ty TNHH MTV Thương Mại Dịch Vụ Thiết Bị Điện An Mỹ
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hotline: 0933 77 87 66
—————————–
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 57 Trần Phú. Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Hotline: 0966 47 49 88
—————————–
VPGD Miền Bắc
Địa chỉ: QL382, Bắc sơn, Ân Thi, Hưng Yên
Hotline: 0988 518 597
—————————–
CHI NHÁNH BẮC GIANG
Địa chỉ: Quốc Lộ 37, Xuân Tiến, Tự Lạn, Việt Yên, Bắc giang
Hotline: 0973 809 999
—————————–
ĐẠI LÝ CẤP 1 CADIVI TẠI HƯNG YÊN
(CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ)
Địa chỉ: QL5, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam
Hotline: 093 377 87 66
Email: sauanmy@gmail.com
- Thương hiệu: Cadivi
- Tiết diện danh nghĩa: 23×400 + 1×185
- Tiết diện lõi pha: 2400
- Kết cấu lõi phaN0/: CC
- Đường kính ruột dẫn gần đúng (Lõi pha): 23,20
- Chiều dày cách điện lõi pha: 2,0
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C (Lõi pha): 0,047
- Tiết diện lõi trung tính: 2185
- Kết cấu lõi trung tính: CC
- Đường kính ruột dẫn gần đúng (Lõi trung tính): 15,7
- Chiều dày cách điện lõi trung tính: 1,6
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C (Lõi trung tính): 0,0991
- Chiều dày băng thép danh nghĩa: 0,5
- Chiều dày vỏ danh nghĩa: 3,2
- Đường kính tổng gần đúng: 72,8
- Khối lượng cáp gần đúng: 15799