Review cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV - ruột đồng - vỏ PVC
Trong các công trình xây dựng và hệ thống phân phối điện hạ thế, việc lựa chọn loại cáp dẫn phù hợp với khả năng chịu tải và điều kiện môi trường là vô cùng quan trọng. Cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV - ruột đồng - vỏ PVC, với cấu tạo ruột đồng bền bỉ, lớp cách điện XLPE tiên tiến và vỏ bọc PVC chắc chắn, là một trong những lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng điện áp đến 1kV. Nhưng đâu là những yếu tố khiến dòng cáp này trở thành giải pháp tin cậy cho mạng lưới điện của bạn?

Thông số cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Thông số cơ bản của dòng cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC như sau:
Ruột dẫn
Conductor |
Chiều dày
cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*)
Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*)
Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện
danh nghĩa Nominal area |
Kết
cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)
Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
1
Lõi Core |
2
Lõi Core |
3
Lõi Core |
4
Lõi Core |
|
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg/km | kg/km | kg/km | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,10 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 5,8 | 10,7 | 11,2 | 12,0 | 46 | 155 | 174 | 202 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,2 | 11,6 | 12,2 | 13,1 | 59 | 193 | 221 | 261 |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,8 | 12,7 | 13,3 | 14,4 | 78 | 246 | 287 | 344 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,3 | 13,8 | 14,6 | 15,7 | 101 | 310 | 369 | 448 |
10 | 7/CC | 3,75 | 1,83 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,5 | 13,7 | 14,6 | 15,9 | 132 | 306 | 406 | 518 |
16 | 7/CC | 4,65 | 1,15 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 8,4 | 15,5 | 16,5 | 18,1 | 188 | 427 | 577 | 743 |
25 | 7/CC | 5,8 | 0,727 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 9,9 | 18,6 | 19,9 | 21,8 | 283 | 640 | 876 | 1133 |
35 | 7/CC | 6,85 | 0,524 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 11,0 | 20,7 | 22,1 | 24,4 | 373 | 837 | 1156 | 1502 |
50 | 19/CC | 8,0 | 0,387 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 12,3 | 23,4 | 25,0 | 27,8 | 495 | 1107 | 1538 | 2016 |
70 | 19/CC | 9,7 | 0,268 | 1,1 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 14,2 | 27,2 | 29,3 | 32,6 | 706 | 1569 | 2208 | 2899 |
95 | 19/CC | 11,3 | 0,193 | 1,1 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 2,1 | 16,0 | 30,8 | 33,0 | 36,7 | 941 | 2090 | 2935 | 3858 |
120 | 19/CC | 12,7 | 0,153 | 1,2 | 1,5 | 2,1 | 2,1 | 2,3 | 17,6 | 34,2 | 36,6 | 40,9 | 1174 | 2614 | 3677 | 4854 |
150 | 19/CC | 14,13 | 0,124 | 1,4 | 1,6 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 19,6 | 38,0 | 40,9 | 45,9 | 1453 | 3227 | 4562 | 6007 |
185 | 19/CC | 15,7 | 0,0991 | 1,6 | 1,6 | 2,3 | 2,4 | 2,6 | 21,6 | 42,1 | 45,7 | 51,0 | 1790 | 3986 | 5649 | 7450 |
240 | 37/CC | 18,03 | 0,0754 | 1,7 | 1,7 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 24,3 | 48,0 | 51,6 | 57,5 | 2338 | 5207 | 7377 | 9732 |
300 | 61/CC | 20,4 | 0,0601 | 1,8 | 1,8 | 2,7 | 2,8 | 3,0 | 27,0 | 53,5 | 57,5 | 64,1 | 2970 | 6604 | 9369 | 12360 |
400 | 61/CC | 23,2 | 0,0470 | 2,0 | 1,9 | 2,9 | 3,1 | 3,3 | 30,4 | 60,2 | 64,9 | 72,8 | 3820 | 8486 | 12079 | 15945 |
500 | 61/CC | 26,2 | 0,0366 | 2,2 | 2,0 | – | – | – | 34,0 | – | – | – | 4847 | – | – | – |
630 | 61/CC | 30,2 | 0,0283 | 2,4 | 2,2 | – | – | – | 38,8 | – | – | – | 6409 | – | – | – |
Đặc điểm nổi bật cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC là thiết bị thuộc thương hiệu Cadivi là sản phẩm không thể thiếu trong ngành điện lực. Đặc điểm của sản phẩm
- Dây cáp là loại dây mềm, có ruột làm bằng đồng nguyên chất, cùng lớp cách điện PVC
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, TCVN 6612/ IEC 60228
- Khả năng cách điện: XLPE đảm bảo an toàn tuyệt đối với người sử dụng.
- Có khả năng hoạt động hiệu quả ở nhiều vị trí khác nhau.
- Sử dụng bền bỉ qua thời gian dài, tuổi thọ cao mà không gây ra hỏng hóc gì.
Ứng dụng sản phẩm cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC
Ứng dụng chính của Cáp hạ thế Cadivi CXV − 0,6/1kV:
- Cấp nguồn chính: Sử dụng làm cáp cấp nguồn tổng từ lưới điện hoặc máy biến áp hạ thế đến tủ phân phối chính (MSB) của các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp.
- Phân phối điện hạ thế: Dùng để phân phối điện từ tủ phân phối chính đến các tủ nhánh, bảng điện, hoặc các điểm tiêu thụ điện trong nhà xưởng, tòa nhà văn phòng, khu dân cư.
- Kết nối thiết bị: Nối nguồn cho các thiết bị điện công suất lớn như động cơ, máy bơm, hệ thống chiếu sáng công nghiệp, điều hòa trung tâm.
- Lắp đặt cố định: Thích hợp đi dây cố định trong nhà, trong ống, máng cáp, trên thang cáp hoặc chôn ngầm trực tiếp (khi có lớp bảo vệ phù hợp).
- Dự án hạ tầng: Ứng dụng trong các công trình điện chiếu sáng công cộng, cấp nguồn cho các trạm bơm, hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ và vừa.
Đánh giá và trải nghiệm cáp hạ thế Cadivi CXV – 0,6/1kV – ruột đồng – vỏ PVC từ khách hàng
Đánh giá sản phẩm
Điểm: 9.5/10 – Chất lượng ruột dẫn (Ruột đồng):
Đây là điểm mình ưng ý nhất. Ruột đồng của Cadivi nhìn sáng, sợi đồng nhỏ và đều, không bị xỉn màu hay giòn. Khi tuốt vỏ, các sợi đồng ôm sát vào nhau, không bị tơi tả. Việc bấm đầu cos hay đấu nối vào terminal rất ăn điện, chắc chắn. Cảm giác dòng tải chạy qua rất “mượt”, ít bị nóng bất thường (tất nhiên với điều kiện chọn đúng size dây).
Điểm: 9/10 – Chất lượng vỏ bọc & cách điện (Lớp cách điện + Vỏ PVC):
Lớp cách điện bên trong (thường là XLPE cho dòng CXV này, dù yêu cầu chỉ nói vỏ PVC) dày dặn, bóc ra thấy rất chắc chắn, không dễ bị rách hay biến dạng. Lớp vỏ PVC bên ngoài dai, chịu mài mòn tốt khi kéo dây qua ống gen hoặc đi trên máng cáp. Màu sắc vỏ cáp (đen hoặc màu khác tùy loại) nhìn đều màu, chữ in thông số sắc nét.
Điểm: 8/10 – Độ linh hoạt & Dễ thao tác:
Cáp ruột đồng thì dĩ nhiên linh hoạt hơn cáp ruột nhôm cùng tiết diện, nhưng với các size dây lớn của dòng CXV (ví dụ từ 25mm² trở lên), nó vẫn khá cứng cáp. Việc kéo dây qua các đoạn ống cong hay uốn góc cần dùng lực và có kỹ thuật một chút. Tuy nhiên, so với các hãng khác cùng phân khúc thì độ linh hoạt của Cadivi CXV vẫn ở mức tốt.
Điểm: 9/10 – Độ bền & Tuổi thọ:
Dựa trên kinh nghiệm làm nghề và uy tín của Cadivi, dòng cáp CXV này có độ bền rất cao trong điều kiện lắp đặt và sử dụng đúng chuẩn. Lớp cách điện XLPE (nếu có) và vỏ PVC đủ sức chống chịu các yếu tố môi trường thông thường (nhiệt độ, độ ẩm, hóa chất nhẹ). Đây là loại cáp được thiết kế để “chạy” hàng chục năm.
Điểm: 8.5/10 – Giá cả (Price/Value for Money):
Cadivi là thương hiệu lớn nên giá cáp của họ chắc chắn không phải là rẻ nhất thị trường. Giá thường nhỉnh hơn các hãng nhỏ hoặc hàng không tên tuổi. Tuy nhiên, với chất lượng đồng nguyên chất, độ bền vật liệu và sự yên tâm về thông số kỹ thuật, mức giá này theo mình là hoàn toàn xứng đáng. “Đắt xắt ra miếng” là đây. Đầu tư cáp tốt cho hệ thống điện là đầu tư cho sự an toàn và ổn định lâu dài.
Điểm: 9/10 – Tổng thể (Overall):
Cadivi CXV ruột đồng 0.6/1kV là một lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cáp hạ thế. Chất lượng ruột đồng và vỏ bọc rất tốt, độ bền cao, mang lại sự yên tâm tuyệt đối khi sử dụng. Mức giá cao hơn xứng đáng với chất lượng nhận được.
Trải nghiệm thực tế chi tiết
Lúc mua cáp là kiểm tra kỹ cuộn cáp, từ tem nhãn, thông số in trên vỏ cáp đến việc cắt một đoạn nhỏ ra xem ruột đồng bên trong. Ruột đồng của Cadivi nhìn cái là biết hàng “xịn”, sáng bóng và đầy đặn, khác hẳn mấy loại đồng tái chế nhìn xỉn màu và sợi không đều.
Quá trình thi công kéo cáp khá thuận lợi. Dù là size dây nào thì lớp vỏ PVC trơn, dễ kéo luồn qua ống gen hoặc trên máng cáp. Với các size dây lớn, cần nhiều người và dùng dụng cụ hỗ trợ khi uốn cong nhưng đó là đặc điểm chung của cáp size lớn rồi. Việc bóc vỏ, tuốt cách điện và đấu nối vào thiết bị hay MCCB rất dễ dàng, các sợi đồng đủ dẻo để thao tác và đủ cứng để siết chặt trong terminal.
Hệ thống điện sau khi đi cáp Cadivi CXV hoạt động rất ổn định. Không có hiện tượng sụt áp quá mức hay nóng dây bất thường (với điều kiện tính toán đúng size cáp cho tải). Sự yên tâm lớn nhất là biết rằng phần “xương sống” của hệ thống điện đang sử dụng loại cáp chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn, sẽ bền bỉ theo thời gian và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Cáp hạ thế Cadivi CXV ruột đồng 0.6/1kV là một sản phẩm chất lượng cao, rất đáng tin cậy. Nếu bạn đang cần đi dây cho các công trình quan trọng, hệ thống điện nhà xưởng, tòa nhà hay đơn giản là làm lại đường cáp tổng cho gia đình và không muốn lăn tăn về chất lượng, độ bền hay khả năng tải dòng, thì Cadivi CXV là một lựa chọn không thể bỏ qua. Giá có thể không rẻ nhất, nhưng giá trị và sự yên tâm mà nó mang lại hoàn toàn xứng đáng với số tiền bỏ ra. Rất khuyến khích sử dụng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ
- Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
- Địa chỉ: Số 57 Trần Phú, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- FAX : (0274) 366 2668
- Hotline : 0933 77 87 66
- Mail: sauanmy@gmail.com
- Web: https://anmyelectric.com/