AXV- 2×25 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC) đến từ thương hiệu CADIVI có rất nhiều ưu điểm. Cùng AME Group tìm hiểu chi tiết mẫu sản phẩm trong bài viết dưới đây.
Thông số kỹ thuật sản phẩm AXV- 2×25 – 0.6//1 kV
Tiết diện danh định ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Chiều dày vỏ danh nghĩa | Đường kính tổng | Khối lượng cáp |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | kg/km |
25 | CC | 5,80 | 1,20 | 0,9 | 1,8 | 18,6 | 336 |
Đặc điểm sản phẩm AXV- 2×25 – 0.6//1 kV
AXV- 2×25 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC) có những ưu điểm sau:
- Dễ dàng vận chuyển lắp đặt cố định tại các không gian điện khác nhau trong không gian, tính ứng dụng cao.
- Lớp cách điện XLPE, vỏ PVC , đảm bảo độ an toàn cao cho người sử dụng, điện không bị rò rỉ ra bên ngoài.
- Không bị ăn mòn hóa chất, nâng cao tuổi thọ sử dụng cho sản phẩm, không tốn chi phí cho sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm.
- Ruột nhôm dẫn truyền điện siêu tốt, nâng cao hiệu quả làm việc lên mức cao vượt trội.
AME Group – Đơn vị cung cấp cáp điện lực AXV-2×25- 0.6/1 kV chất lượng
AME Group tự hào là đơn vị cung cấp cáp điện lực hạ thế AXV-2×25- 0.6/1 kV, sản phẩm được thiết kế dành riêng cho các công trình có yêu cầu truyền tải điện công suất trung bình. Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao và ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, cáp AXV-2×25- 0.6/1 kV không chỉ đảm bảo hiệu suất truyền tải ổn định mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn và độ bền trong suốt quá trình sử dụng.
Lý do lựa chọn cáp điện lực hạ thế AXV-2×25- 0.6/1 kV từ AME Group:
- Độ tin cậy cao trong công suất vừa phải: Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình điện yêu cầu công suất vừa phải như các khu dân cư, hệ thống chiếu sáng công cộng và các công trình hạ tầng yêu cầu sự ổn định lâu dài.
- Chất liệu cao cấp và độ bền vượt trội: Cáp được sản xuất từ các vật liệu chống cháy, chịu nhiệt tốt, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hệ thống điện. Với lớp vỏ bảo vệ chắc chắn, thiết bị có khả năng chịu được các tác động từ môi trường khắc nghiệt như độ ẩm, bụi bẩn và sự mài mòn.
- Khả năng chống tác động từ môi trường: Lớp vỏ bảo vệ cáp không chỉ giúp tránh sự hư hỏng do các yếu tố môi trường mà còn giảm thiểu nguy cơ rủi ro về điện, giúp nâng cao tuổi thọ của cáp và các thiết bị điện trong hệ thống.
- Ứng dụng linh hoạt và dễ dàng lắp đặt: Cáp AXV-2×25 – 0.6/1 kV có thiết kế tối ưu cho việc lắp đặt trong các công trình dân dụng, chiếu sáng công cộng, và các ứng dụng khác trong các công trình cơ sở hạ tầng.
- Giải pháp kinh tế và hiệu quả lâu dài: Với khả năng duy trì hiệu suất ổn định trong suốt quá trình sử dụng, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn giúp giảm thiểu chi phí thay thế trong các dự án dài hạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật: AME Group cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm và giải pháp phù hợp nhất với yêu cầu công trình của mình.
Mọi thông tin chi tiết về AXV- 2×25 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế – 0,6/1 kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC), quý khách vui lòng liên hệ ngay cho AME Group để được tư vấn nhanh chóng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công Ty TNHH MTV Thương Mại Dịch Vụ Thiết Bị Điện An Mỹ
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 12 Bis Đại Lộ Bình Dương, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hotline: 0933 77 87 66
—————————–
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 57 Trần Phú. Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Hotline: 0966 47 49 88
—————————–
VPGD Miền Bắc
Địa chỉ: QL382, Bắc sơn, Ân Thi, Hưng Yên
Hotline: 0988 518 597
—————————–
CHI NHÁNH BẮC GIANG
Địa chỉ: Quốc Lộ 37, Xuân Tiến, Tự Lạn, Việt Yên, Bắc giang
Hotline: 0973 809 999
—————————–
ĐẠI LÝ CẤP 1 CADIVI TẠI HƯNG YÊN
(CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ ĐIỆN AN MỸ)
Địa chỉ: QL5, Hồng Lạc, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam
Hotline: 093 377 87 66
Email: sauanmy@gmail.com
- Tiết diện ruột dẫn: mm2
- Kết cấu lõi pha: CC N0/mm
- Đường kính ruột dẫn: 216 mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn: 4,65 Ω/km
- Chiều dày cách điện: 0,7 mm