AXV/DSTA-2×240 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV. TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC) được rất nhiều khách hàng tin dùng Cadivi và lựa chọn trong hệ thống điện tại không gian. Cùng AME Group tìm hiểu chi tiết sản phẩm trong bài viết dưới đây.
AXV/DSTA-2×240 – 0.6//1 kV – Thông số kỹ thuật sản phẩm
Tiết diện danh định ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Chiều dày băng nhôm danh nghĩa | Chiều dày vỏ danh nghĩa | Đường kính tổng | Khối lượng cáp |
mm2 | N0/mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | mm | kg/km |
240 | CC | 18,03 | 0,125 | 1,7 | 0,5 | 2,6 | 52,9 | 3714 |
Đặc điểm sản phẩm
AXV/DSTA-2×240 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV. TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC) có những ưu điểm sau:
- Lớp vỏ bọc PVC dày dặn, ngăn chặn mối mọt, lực tác động mạnh đảm bảo sự ổn định cho kết cấu của dây cáp.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 90 độ C trong thời gian dài, không bị bong tróc, chập điện hay gây cháy nổ trong quá trình vận hành điện năng.
- Thiết kế đạt tiêu chuẩn TCVN 5935-1 từ quốc tế, phù hợp lắp đặt tại nhiều hệ thống điện trong không gian.
- Không bị nước ngấm vào bên trong dây dẫn, đảm bảo độ an toàn vô cùng cao.
Quý khách có nhu cầu mua sắm AXV/DSTA-2×240 – 0.6//1 kV/Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ – 0,6/1 kV. TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC), hãy gọi ngay cho AME Group để được tư vấn nhanh chóng nhất.
- Tiết diện ruột dẫn: 240 mm2
- Kết cấu lõi pha: CC N0/mm
- Đường kính ruột dẫn: 18,03 mm
- Điện trở DC tối đa ở 20 0C ruột dẫn: 0,125 Ω/km
- Chiều dày cách điện: 1,7 mm